Từ "viễn khách cư kỳ" làmộtcụmtừtiếng Việt có nghĩa là "ngườikháchtừxađến" vàthườngđượcdùngđểchỉnhữngngườiđếntừnhữngnơixa xôi hoặcnhữngngườicónhữngđặc điểm, phong tụclạlẫmvớingườiđịaphương.
Giải thíchcụ thể:
Viễn khách: "Viễn" có nghĩa là xa, còn "khách" nghĩa làngườikhách. Khighéplại, "viễn khách" chỉnhữngngườikháchđếntừnơirấtxa.
Cưkỳ: "Cư" nghĩa là ở, sống, còn "kỳ" có nghĩa là lạ, khác thường. Khikết hợp, "cưkỳ" có thểhiểulàsống ở nơilạhoặcmangnhữngđặc điểm lạ.
Vídụsử dụng:
Trongvăn hóa: Khimộtngườibạntừnướcngoàiđếnthăm Việt Nam, bạncó thểnói: "Hôm nay, chúng ta cómộtviễn khách cư kỳđếnthăm, hãycùngnhautìm hiểuvềphong tụctập quáncủahọ."
Bạncó thểsử dụng "viễn khách cư kỳ" đểnóivềnhữngtrảinghiệmvăn hóa: "Khigặp gỡviễn khách cư kỳ, chúng ta cócơ hộihọc hỏinhững điều mới mẻvàthú vịvềvăn hóacủahọ."
Trongvăn học hay thơca, cụmtừnàycó thểđượcsử dụngđểtạonên hình ảnhphong phúvềsựgiao thoavăn hóa: "Nhữngviễn khách cư kỳmangtheohương vịcủađấtnướchọ, làm chobữatiệcthêmphầnhấp dẫn."
Phân biệtcácbiến thể:
Viễn khách: Có thểdùngđộc lậpđểchỉbấtkỳngườikháchnàođếntừxa, khôngnhất thiếtphảilạlẫm.
Cưkỳ: Có thểdùngđểmiêu tảnhững điều lạlẫmkháctrongcuộcsống, khôngchỉvề con người.